Các tiêu chuẩn thử nghiệm áp dụng với tủ thử nghiệm thời tiết gia tốc UV-BOX
Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu các tiêu chuẩn thử nghiệm Quốc tế được áp dụng để thử nghiệm thời tiết gia tốc bằng tủ thử nghiệm UV-BOX.
Như ở bài viết Hướng dẫn lựa chọn tủ thử nghiệm huỳnh quang UV BOX và tủ thử nghiệm hồ quang XENON, Tủ thử nghiệm UV-BOX mô phỏng những điều kiện thời tiết khắc nghiệt gồm: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm. Từ đó đưa ra những đánh giá về chất lượng và khả năng chịu đựng của sản phẩm được thử nghiệm.
Dưới đây là một số tiêu chuẩn thử nghiệm được áp dụng khi thử nghiệm thời tiết gia tốc bằng tủ UV-BOX
I. Lớp phủ
- Tiêu chuẩn AAMA 624
Các thông số kỹ thuật, yêu cầu hiệu suất và quy trình thử nghiệm đối với lớp phủ hữu cơ hiệu suất cao trên cấu hình chất dẻo nhiệt rắn tăng cường sợi.
Đặc điểm kỹ thuật này mô tả các quy trình thử nghiệm và các yêu cầu về hiệu suất đối với các lớp phủ hữu cơ, hiệu suất cao được áp dụng cho cấu hình nhiệt rắn gia cố bằng sợi cho cửa sổ, cửa ra vào và các sản phẩm tương tự.
- Tiêu chuẩn ASTM D3451
Hướng dẫn tiêu chuẩn để kiểm tra bột phủ và sơn tĩnh điện
Hướng dẫn này bao gồm việc lựa chọn và sử dụng các quy trình để kiểm tra bột phủ sơn và sơn tĩnh điện. Khi có nhiều hơn một phương pháp thử nghiệm được liệt kê cho cùng một đặc tính, không nên so sánh phương pháp nào tốt hơn. Việc lựa chọn các phương pháp để tuân theo phải được điều chỉnh bởi kinh nghiệm và các yêu cầu trong từng trường hợp riêng biệt, cùng với sự thống nhất giữa người cung cấp và người sử dụng.
- Tiêu chuẩn ASTM D4587
Thử nghiệm tiêu chuẩn đối với sự phơi nhiễm tia cực tím huỳnh quang của sơn và các lớp phủ liên quan
Thử nghiệm này bao gồm việc lựa chọn các điều kiện thử nghiệm để thử nghiệm tiếp xúc nhanh với lớp phủ và các sản phẩm liên quan trong các thiết bị ngưng tụ và tia cực tím huỳnh quang được thực hiện theo thủ tục G151 và G152
- Tiêu chuẩn ASTM D6577
Hướng dẫn tiêu chuẩn để kiểm tra lớp phủ bảo vệ công nghiệp.
Hướng dẫn này bao gồm việc lựa chọn và sử dụng các phương pháp, quy trình thử nghiệm để thử nghiệm các lớp phủ bảo vệ công nghiệp
- Tiêu chuẩn EN 13523-10 (DIN)
Kim loại được che phủ – Phương pháp thử phần 10: Khả năng chống bức xạ tia cực tím huỳnh quang và sự ngưng tụ hơi nước
- Tiêu chuẩn EN 13523-10
Kim loại được che phủ – Phương pháp thử - Phần 10: Khả năng chống bức xạ tia cực tim huỳnh quang và sự ngưng tụ nước
- Tiêu chuẩn
Sơn và Vec-ni – Sự tiếp xúc của lớp phủ với thời tiết nhân tạo – Tiếp xúc với đèn UV huỳnh quang và nước.
II. Nguyên liệu dệt, vải
- Tiêu chuẩn AATCC TM186
Khả năng chịu đựng thời tiết: Tiếp xúc với ánh sáng cực tím và độ ẩm
Phương pháp thử nghiệm này cung cấp quy trình tiếp xúc với tất cả các loại vật liệu dệt, kể cả vải che phủ và các sản phẩm làm từ chúng, trong thiết bị tiếp xúc với thời tiết nhân tạo trong phòn thí nghiệm sử dụng đèn UV huỳnh quang làm nguồn sáng và sử dụng độ ẩm ngưng tụ và/hoặc phun nước để làm ướt.
- Tiêu chuẩn 12224
Vải và các sản phẩm có liên quan. Xác định khả năng chống lại thời tiết
III. Dung môi
- ASTM C1257
Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn cho sự gia tốc thời tiết nhanh của chất bịt kín loại giải phóng dung môi
Phương pháp thử nghiệm này bao gồm 2 quy trình tiếp xúc cấp tốc trong phòng thí nghiệm để dự đoán tác động của tia cực tím hoặc tia cực tím/bức xạ nhìn thấy được, nhiệt độ và độ ẩm đối với màu sắc, phấn hóa, nứt nẻ và độ bám dính của chất bịt kín giải phóng dung môi.
IV. Chất bịt kín
- ASTM C1442
Tiến hành các thử nghiệm đối với chất bịt kín bằng thiết bị mô phỏng thời tiết nhân tạo
Thử nghiệm này bao gồm 3 loại quy trình tiếp xúc với thời tiết trong phòng thí nghiệm để đánh gía ảnh hưởng của bức xạ, nhiệt độ, độ ẩm đối với chất bịt kín
- ASTM C1501
Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn về độ ổn định màu của chất bịt kín xây dựng được xác định bằng quy trình chống gia tốc thời tiết trong phòng thí nghiệm.
Phương pháp thử nghiệm này mô tả các quy trình thời tiết gia tốc trong phòng thí nghiệm bằng cách sử dụng thiết bị kiểm tra tia cực tím hoặc hồ quang Xenon để xác định độ bền màu của chất bịt kín.
- ASTM 1519
Phương pháp thửu nghiệm tiêu chuẩn để đánh giá độ bền của chất bịt kín xây dựng bằng quy trình chống gia tốc thời tiết trong phòng thí nghiệm.
Phương pháp thửu nghiệm này bao gồm phương pháp xác định độ bền của chất bịt kín dựa trên khả năng hoạt động trong chuyển động tuần hoàn duy trì độ bám dính và liên kết sau khi tiếp xúc nhiều lần với các quy trình thời tiết gia tốc trong phòng thí nghiệm.
- ASTM C732
Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn đối với tác động lão hóa của thời tiết nhân tạo đối với chất bịt kín.
Phương pháp thử nghiệm này bao gồm 1 quy trình trong phòng thí nghiệm để xác định tác động lão hóa của thời tiết nhân tạo đối với chất bịt kín cao su.
- ASTM C734
Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn cho tính linh hoạt ở nhiệt độ thấp của chất bịt kín cao su sau thời tiết nhân tạo.
Phương pháp thử nghiệm này bao gồm một quy trình trong phòng thí nghiệm để xác định độ mềm dẻo ở nhiệt độ thấp của chất bịt kín cao su sau 500 giờ gia tốc thời tiết
- ASTM C793
Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn đối với ảnh hưởng của thời tiết gia tốc trong phòng thí nghiệm đối với chất bịt kín khớp đàn hồi.
Phương pháp thử nghiệm này bao gồm một quy trình trong phòng thử nghiệm để xác định ảnh hưởng của thời tiết gia tốc đối với chất bịt kín co giãn đàn hồi (một thành phần và đa thành phần) để sử dụng trong xây dựng.
V. Cao su
- Tiêu chuẩn ASTM D1148
Phương pháp thử tiêu chuẩn đối với sự xuống màu của cao su, sự đổi màu do tia cực tím (UV) và sự tiếp xúc nhiệt của các bề mặt có màu sáng.
Phương pháp thử này bao gồm các kỹ thuật để đánh giá sự đổi màu bề mặt của cao su lưu hóa màu trắng hoặc màu sáng có thể xảy ra khi tiếp xúc với tia cực tím hoặc khi tia cực tím có thể được nhìn thấy từ các nguồn cụ thể trong các điều kiện được kiểm soát về độ ẩm tương đối hoặc là độ ẩm và nhiệt độ.
- Tiêu chuẩn ASTM D750
Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn đối với sự suy giảm chất lượng cao su sử dụng thiết bị thời tiết nhân tạo.
Phương pháp thử này bao gồm các thay đổi cụ thể trong các điều kiện và quy trình thử nghiệm sẽ được áp dụng khi thủ tục G151 kết hợp với thủ tục G152, G153, G154 và G155 được sử dụng để tiếp xúc với các chất cao su lưu hóa.
- Tiêu chuẩn ASTM D925
Các phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn đối với đặc tính cao su – sự ố bề mặt (Tiếp xúc, di chuyển và khuếch tán).
Các phương pháp thử này bao gồm các kỹ thuật để đánh giá ba loại vết nhuộm mà cao su có thể gây ra khi tiếp xúc hoặc gần với một bề mặt khác có thể có màu sáng.
VI. Vật liệu Bituminous (nhựa đường)
- Tiêu chuẩn ASTM D1670
Phương pháp kiểm tra tiêu chuẩn cho điểm kết thúc hỏng hóc trong thời tiết gia tốc và ngoài trời của vật liệu bituminous.
Phương pháp thử nghiệm này bao gồm việc sử dụng thiết bị tạo tia lửa điện để xác định hư hỏng do nứt vật liệu bituminous trong quá trình gia tốc thời tiết ngoài trời trên lớp nền dẫn điện.
VII. Vật liệu in
- Tiêu chuẩn ASTM D3424
Thử nghiệm tiêu chuẩn để đánh giá độ bền sáng tương đối và khả năng chịu đựng thời tiết của vật liệu in
Tiêu chuẩn này mô tả các quy trình xác định độ bền ánh sáng tương đối và khả năng chịu đựng thời tiết của vật liệu in trong các điều kiện sau, liên quan đến việc tiếp xúc với ánh sáng tự nhiên ban ngày hoặc các quy trình gia tốc trong phòng thí nghiệm.
VIII. Nhựa
- Tiêu chuẩn ASTM D4101
Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho vật liệu phun và đẩy Polypropylene.
Đặc điểm kỹ thuật này bao gồm các vật liệu Polypropylene thích hợp cho phép phun và đẩy.
Polyme bao gồm Homopolyme, chất đồng trùng hợp và chất đàn hồi được kết hợp có hoặc không có bổ sung chất điều chỉnh tác động (cao su ethylene-propylene, cao su polyisobutylen và cao su butyl), chất tạo màu, chất ổn định, chất bôi trơn hoặc chất gia cố.
- Tiêu chuẩn ASTM D4329
Thử nghiệm tiêu chuẩn về phơi nhiễm UV huỳnh quang của nhựa. Thử ngiệm này bao gồm các quy trình và điều kiện thử nghiệm cụ thể có thể áp dụng cho việc tiếp xúc với tia cực tím huỳnh quang của chất dẻo được thực hiện theo thủ tục G151 và G154.
- Tiêu chuẩn ASTM D4674
Thử nghiệm tiêu chuẩn để kiểm tra tăng tốc độ ổn định màu của nhựa tiếp xúc với môi trường văn phòng trong nhà.
Thử nghiệm này bao gồm các nguyên tắc cơ bản và quy trình vận hành sử dụng ánh sáng huỳnh quang để xác định độ ổn định màu của chất dẻo khi vật liệu tiếp xúc với môi trường văn phòng điển hình, nơi sử dụng ánh sáng huỳnh quang trên cao và ánh sáng ban ngày qua cửa sổ, ở những nơi điều kiện nhiệt độ và độ ẩm phù hợp.
- Tiêu chuẩn ASTM D5208
Thử nghiệm tiêu chuẩn đối với việc tiếp xúc với tia cực tím huỳnh quang (UV) của nhựa có thể phân hủy quang
Thử nghiệm này bao gồm các quy trình cụ thể áp dụng cho việc tiếp xúc với tia cực tím (UV) huỳnh quang của chất dẻo phân hủy quang được tiến hành theo thủ tục G151 và G154.
- Tiêu chuẩn ASTM D882
Phương pháp thử tiêu chuẩn đối với tính chất kéo của tấm nhựa mỏng.
Phương pháp thử này bao gồm việc xác định các đặc tính kéo của chất dẻo ở dạng tấm mỏng và màng (độ dày <1.0mm (0.04 in))
- Tiêu chuẩn ASTM F1164
Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn để đánh giá chất dẻo trong suốt tiếp xúc với thời tiết gia tốc kết hợp với ứng suất biaxial.
Phương pháp thử nghiệm này đề cập đến khả năng chống chịu của chất dẻo khi tiếp xúc với điều kiện môi trường (gia tốc thời tiết) dưới dạng thái ứng suất 2 trục do pin áp suất / vật cố định thử nghiệm gây ra.
- Tiêu chuẩn ISO 29664
Nhựa – thời tiết nhân tạo bao gồm lắng đọng Axit.
- Tiêu chuẩn ISO 4892-1 (EN)(DIN)
Nhựa – Phương pháp tiếp xúc với nguồn sáng trong phòng thí nghiệm. Phần 1: Hướng dẫn chung
- Tiêu chuẩn ISO 4892-3 (EN)(DIN)
Nhựa – Phương pháp tiếp xúc với nguồn sáng trong phòng thí nghiệm. Phần 3: Đèn UV huỳnh quang.
IX. Vật liệu lợp mái
- Tiêu chuẩn ASTM D4434
Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho tấm lợp Poly (Vinyl Clorua).
Đặc điểm kỹ thuật này bao gồm tấm dễ uốn được làm từ nhựa Poly (Vinyl Clorua) là Polyme chính được sử dụng trong các tấm lợp một lớp chịu thời tiết.
- Tiêu chuẩn ASTM D4799
Thử nghiệm tiêu chuẩn cho các điều kiện và quy trình kiểm tra gia tốc thời tiết đối với vật liệu Bitum (UV huỳnh quang, phun nước và ngưng tụ)
Thử nghiệm này mô phỏng các điều kiện và quy trình thử nghiệm đối với phơi nhiễm tia cực tím và tia cực tím huỳnh quang được thực hiện theo thủ tục G151 và G154 đối với vật liệu chống thấm và lợp bằng Bitum có điểm hóa mềm tối thiểu khoảng 95°C (200°F) như được xác định theo phương pháp thử D36
- Tiêu chuẩn ASTM D4811
Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho tấm cao su không lưu hóa (chưa đóng rắn) được làm bằng EPDM (Ethylenepropylene-diene terpolymer) hoặc CR (Polychloroprene) được sử dụng làm mái kín nước từng lớp trước thời tiết.
- Tiêu chuẩn EN 1297
Tấm dẻo để chống thấm. Tấm Bitum, nhựa và cao su để chống thấm mái. Phương pháp lão hóa nhân tạo bằng cách tiếp xúc lâu dài với sự kết hợp của bức xạ UV, nhiệt độ cao và nước.
X. Sơn kim loại
- Tiêu chuẩn ASTM D5894
Thử nghiệm tiêu chuẩn đối với sự tiếp xúc tuần hoàn với sương muối, tia cực tím của sơn kim loại (Tiếp xúc tuần hoàn trong tủ sương/khô và tủ UV/ngưng tụ)
Thử nghiệm này bao gồm các nguyên tắc cơ bản và thủ tục vận hành đối với sự ăn mòn theo chu kỳ / tiếp xúc với tia cực tím của sơn trên kim loại; Sử dụng các koangr thời gian tiếp xúc xen kẽ trong 2 tủ khác nhau: Tủ sấy/sương muối theo chu kỳ và tủ ngưng tụ/UV huỳnh quang.
- Tiêu chuẩn EN 927-6
Sơn và Vec-ni. Vật liệu sơn phủ và hệ thống sơn phủ cho gỗ ngoại thất. Sự tiếp xúc của lớp phủ gỗ với sự phóng xạ và ngưng tụ tia cực tím nhân tạo.
XI. Keo dán
- Tiêu chuẩn ASTM D904
Thử nghiệm tiêu chuẩn để tiếp xúc với mẫu keo dán tiếp xúc với ánh sáng nhân tạo.
Thử nghiệm này bao gồm các nguyên tắc cơ bản và quy trình vận hành đối với quá trình lão hóa ánh sáng cực tím (UV) (có hoặc không có nước) của các mối nối liên kết dính, sử dụng nguồn sáng UV huỳnh quang hoặc Xenon.
XII. Quang điện (Pin năng lượng mặt trời)
- Tiêu chuẩn ASTM E3006
ASTM E3006, thử nghiệm tiêu chuẩn để điều hòa tia cực tím của Module quang điện hoặc Module nhỏ sử dụng thiết bị đèn tia cực tím huỳnh quang (UV)
Thử nghiệm này bao gồm các quy trình và điều kiện thử nghiệm cụ thể để thực hiện phơi nhiễm điều hòa tia cực tím trên Module quang điện hoặc Module nhỏ sử dụng đèn cực tím huỳnh quang.
- Tiêu chuẩn IEC 61215
Module quang học kim loại trên mặt đất (PV) tinh thể Silicon – Tiêu chuẩn thiết kế và kiểu phê duyệt
- Tiêu chuẩn IEC 61345
Kiểm tra UV cho các Module Photovaltalic (PV).
XIII. Mực
- Tiêu chuẩn ASTM F1945
Thử nghiệm tiêu chuẩn để xác định độ bền ánh sáng của mực in phun tiếp xúc với ánh sáng huỳnh quang trong nhà.
Tiêu chuẩn này bao gồm một quy trình cấp tốc nhằm mục đích xác định độ bền ánh sáng của bản in phun mực trong môi trường văn phòng nơi sử dụng đèn huỳnh quang trên cao để chiếu sáng.
XIV. Vật liệu phi kim loại
Vật liệu phi kim loại
- Tiêu chuẩn ASTM G151
Thử nghiệm để phơi nhiễm vật liệu phi kim loại trong thiết bị thử nghiệm gia tốc sử dụng nguồn sáng phòng thí nghiệm.
Thử nghiệm này cung cấp các quy trình chung được sử dụng khi để vật liệu phi kim loại trong các thiết bị thử nghiệm gia tốc sử dụng nguồn sáng trong phòng thí nghiệm.
XV. Thử nghiệm chung
- Tiêu chuẩn ASTM G154
Thử nghiệm vận hành thiết bị đèn huỳnh quang để tiếp xúc với tia cực tím của vật liệu phi kim loại.
Thử nghiệm này bao gồm các nguyên tắc và quy trình vận hành cơ bản để sử dụng đèn UV huỳnh quang và thiết bị nước nhằm tái tạo các hiệu ứng thời tiết xảy ra khi vật liệu tiếp xúc với ánh sáng mặt trời (trực tiếp hoặc xuyên qua kính cửa sổ) và hơi ẩm như mưa hoặc sương trong thực tế sử dụng.
XVI. Ô tô
- Tiêu chuẩn GM 9125P
Quy trình tiếp xúc nhanh trong phòng thí nghiệm với vật liệu ô tô.
Các quy trình này được sử dụng để xác định khả năng chống xuống cấp của vật liệu ô tô khi chịu tác động của các nguồn sáng nhân tạo. Nó mô tả sự phơi nhiễm với ánh sáng mặt trời hồ quang Carbon, hồ quang Xenon, ánh sáng tia cực tím, thiết bị ngưng tụ.
- Tiêu chuẩn SAE J2020
Tiếp xúc nhanh đối với các loại vật liệu ngoại thất Ô tô bằng cách sử dụng thiết bị ngưng tụ và tua UV huỳnh quang.
XVII. Sơn
- Tiêu chuẩn ISO 11507 (EN)(DIN)
Sơn và Vec-ni, sự tiếp xúc của lớp phủ với thời tiết nhân tạo, tiếp xúc với đèn UV huỳnh quang và nước.
Tiêu chuẩn này quy định các điều kiện tiếp xúc đối với các lớp sơn tiếp xúc với thời tiết nhân tạo trong các thiết bị gồm đèn UV huỳnh quang và quá trình ngưng tụ hoặc phun nước.
- Tiêu chuẩn ISO 11997-2
Chỉ định phương pháp thử nghiệm để xác định khả năng chống chịu của lớp phủ đối với một chu kỳ xác định của điều kiện ẩm (sương muối)/khô/độ ẩm/ánh sáng tia cực tím bằng cách sử dụng một giải pháp cụ thể.
XVIII. FIBC
- Tiêu chuẩn EN 1898
Thông số kỹ thuật cho các Container hàng rời trung gian linh hoạt (FIBCS) cho hàng hóa không nguy hiểm từ SAI Gloal.