16 ứng dụng của keo dán DELO trong công nghiệp
Keo dán DELO có thể được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, cho hiệu quả kết dính vượt trội so với các phương pháp ghép nối khác. Bài viết dưới đây giới thiệu 16 ứng dụng phổ biến của keo dán DELO trong công nghiệp và các mác keo tương ứng. Giúp dễ dàng lựa chọn keo dán DELO thích hợp cho từng ứng dụng cụ thể.
Keo dán DELO có thể được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, cho hiệu quả kết dính vượt trội so với các phương pháp ghép nối khác. Bài viết dưới đây giới thiệu 16 ứng dụng phổ biến của keo dán DELO trong công nghiệp và các mác keo tương ứng. Giúp dễ dàng lựa chọn keo dán DELO thích hợp cho từng ứng dụng cụ thể.
1. Bao kín cảm biến
Bề mặt kết dính: PA 6.6 GF30/FR4/Cu |
Loại keo: DELO-DUOPOX CR8720 |
|
Thông số kỹ thuật |
||
· Keo epoxy 2 thành phần · Đóng rắn 20 phút ở 150oC · Độ nhớt: 20 Pas · Chịu nhiệt độ cao, dải nhiệt độ làm việc: -40~+200oC · Chịu dung môi tốt · Kết dính nhiều loại bề mặt thông thường (PPS, PA, Al, Cu, FR4) · Dễ dàng phân tán keo và chu kỳ tra keo nhanh |
2. Bao kín cảm biến PCB
PCB/FR4 |
Loại keo: DELO-PUR 9691 |
Thông số kỹ thuật |
|
· Đàn hồi khi nhấn chạm · Dải nhiệt độ làm việc: -40 ~ +125oC; · Chịu tải trọng tĩnh / động cao · Dòng keo độ nhớt thấp, dễ dàng đúc những mẫu nhỏ; · Dễ xử lý với hệ thống DELO-AUTOMIX; · Đạt chứng nhận tiêu chuẩn UL 94 HB |
3. Bảo vệ chống rung cho bo mạch in (PCBs)
Bề mặt FR4/Al (lớp mạ nhôm) |
Loại keo: DELO-PUR 9895 |
Thông số kỹ thuật |
|
· Kháng rung · Chịu tải tĩnh/ động · Tối ưu hoá chống rung phá huỷ · Đa chức năng · Dễ dàng thao tác với hệ thống DELO-AUTOMIX · Đạt tiêu chuẩn thử nghiệm UL 94 HB |
4. Bao kín các mối nối dây điện
Bề mặt PBT |
Loại keo: DELO KATIOBOND 4552 |
|
Thông số kỹ thuật |
||
· Nhiệt chuyển thuỷ tinh cao Tg · Độ nhớt thấp, dòng chảy tốt · Nâng cao năng suất nhờ vào thời gian đóng rắn cực nhanh · Thích hợp cho cả kết dính và đúc kín |
5. Chốt định vị cho cửa sổ ô tô
Bề mặt PC/ ABS mờ đục / tấm phủ gốm đen |
Loại keo: DELO PHOTOBOND AD494 |
|
Thông số kỹ thuật |
||
· Điền kín khe hở · Bền trong thời gian dài, chống chịu dung môi tốt, · Tính đàn hồi cực tốt, độ dãn dài khi đứt là 310% · Đóng rắn nhanh ngay cả với các thành phần khó truyền ánh sáng qua |
6. Kết dính đinh vít xoáy nhanh lên bề mặt kim loại
Bề mặt CFRP / PA / PC |
Loại keo: DELO PHOTOBOND FB4175 |
Thông số kỹ thuật |
|
· Chịu bền uốn tốt · Kết dính tốt các loại chất dẻo (Vd: PA), sợi cacbon gia cường nhựa và kim loại · Tuổi thọ cao, chống chịu thời tiết và sự biến đổi nhiệt độ, độ ẩm · Năng suất sản xuất cao nhờ vào chu kỳ đóng rắn ngắn |
7. Kết dính camera hành trình trên ô tô
Bề mặt PBT |
Loại keo: DELO DUALBOND AD345 |
Thông số kỹ thuật |
|
· Chống chịu nhiệt độ, độ ẩm, sự thay đổi thời tiết, thử nghiệm phun muối · Chu kỳ đóng rắn ngắn, năng suất cao · Quy trình được tối ưu hoá nhiệt độ đóng rắn chỉ 80oC, giữ nguyên kết cấu của hệ thống quang học · Độ tin cậy sử dụng cao, không biến đổi, độ co ngót thấp, hiệu quả cao |
8. Kết dính loa mini trên điện thoại
Bề mặt PC / PAR / PA / PBT / PEEK |
Loại keo: DELO PHOTOBOND UB 4086 |
|
Thông số kỹ thuật |
||
· Nhiệt độ sử dụng lên đến 150oC · Bền ở nhiệt độ cao · Bền va đập và bền uốn · Độ tin cậy trong sản xuất: điều khiển tự động nhờ tính phát quang của keo · Cho chất lượng âm thanh nguyên bản tuyệt vời |
9. Hàn kín những bộ vi chuyển đổi (microswitches)
Bề mặt:PA / ghim kim loại |
Loại keo: DELO DUALBOND GE4910 |
Thông số kỹ thuật |
|
· Độ nhớt thấp, dòng chảy tốt, dẽ dàng cho thao tác với keo ướt · Có thể đóng rắn trong vùng bị che khuất · Cân bằng kéo dãn tốt, bền uốn cao ngay cả ở nhiệt độ thấp · Năng suất sản xuất cao nhờ chu kỳ đóng rắn chỉ vài giây · Chống chịu độ ẩm và sốc nhiệt, tuổi thọ cao |
10. Hàn dính công tắc nút bấm
Bề mặt PBT / CuNi (mạ thiếc) |
Loại keo: DELO KATIOBOND KB554 |
|
Thông số kỹ thuật |
||
· Cân bằng kéo dãn tốt, ngay cả ở nhiệt độ cao · Năng suất sản xuất cao nhờ vào chu kỳ đóng rắn chỉ vài giây · Chịu nhiệt cao |
11. Kết dính công tắc đèn trang trí
Bề mặt PC / thuỷ tinh |
Loại keo: DELO PHOTOBOND 4302 |
Thông số kỹ thuật |
|
· Độ nhớt thấp giúp kết dính mao quản cực tốt · Độ trong suốt cao, chống ngả vàng và chống chịu dài hạn với ánh sáng · Keo dán được phát triển đặc biệt cho các mối ghép có thể nhìn thấy · Độ bền cao |
12. Kết dính các tấm pin mặt trời
Bề mặt PET / OPV |
Loại keo: DELO KATIOBOND LP655 |
Thông số kỹ thuật |
|
· Độ bền ướt cao · Thích hợp cho các ứng dụng cuộn tròn R2R (reel-to-reel) · Hiệu quả ngăn cản sự thoát hơi nước tốt (low WVTR) · Không tương tác với các lớp quang điện hữu cơ |
13. Kết dính kim loại lên một bo mạch in
Bề mặt sắt / FR4 |
Loại keo: DELO-ML DB136 |
Thông số kỹ thuật |
|
· Dải nhiệt độ sử dụng -60~+180 oC · Cân bằng lực kéo dãn tốt · Độ bền chịu lực hình thành nhanh chóng (sau 5 s) cố định bàng tia UV, đóng rắn yếm khí trong vùng keo bị che phủ · Quá trình tra keo được điều khiển tự động nhờ vào việc keo dán phát quang nên cho độ chính xác cao · Đạt tiêu chuẩn thử nghiệm UL 94 HB |
14. Kết dính vỏ bọc và khung giữ
Bề mặt PBT / PBT |
Loại keo: DELO MONOPOX GE 2710 |
Thông số kỹ thuật |
|
· Chống chịu dung môi tốt · Chịu nhiệt độ cực cao · Chống rung tuyệt vời · Đa chức năng, sử dụng kết dính cho nhiều loại vật liệu (ABS, PA, PBT) |
15. Kết dính màn hình với khung đỡ mạ nhôm
Bề mặt PC / Al (lớp mạ phủ) Loại keo: DELO DUOPOX 02 rapid
Thông số kỹ thuật |
|
· Keo dính độ nhớt thấp, dễ dàng thao tác · Khả năng cân bằng lực kéo dãn tốt trong dải nhiệt độ từ -30 ~ +70 oC · Dễ dàng thao tác ngay cả khi làm thủ công nhờ vào hệ thống DELO-AUTOMIX · Đạt tiêu chuẩn thử nghiệm UL 94 HB |
16. Kết dính khung camera
Bề mặt PC / PC Loại keo: DELO PUR 9694
Thông số kỹ thuật |
|
· Chống chịu sự thay đổi thời tiết tốt · Mối dán cho độ tin cậy cao, chống nước, rung môi · Kết dính tốt nhất trên PA, ABS, PBT và PET · Kết dính tốt ngay cả với bề mặt chưa xử lý · Đạt tiêu chuẩn thử nghiệm UL 94 HB |
Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết!
HUST tự hào là nhà phân phối độc quyền các sản phẩm keo dán, hệ thống tra keo và đóng rắn keo, chuyển giao công nghệ từ DELO tại Việt Nam.