Máy kéo nén vạn năng 2.5 kN
Model: Quasar 2.5
Hãng sản xuất: Galdabini - Italy
Trang chủ > Sản phẩm > Máy thử kéo nén vạn năng
Giới thiệu:
- Quasar 2.5 kN là sản phẩm máy kéo nén vạn năng được thiết kế tinh vi, chất lượng cao nhất, với nhiều đặc tính kỹ thuật cao cấp.
- Chương trình kiểm tra và kết quả quá trình thử nghiệm có thể được điều khiển thông qua phần mềm Graphwork rất thông minh và nhiều tính năng mạnh, cho phép quản lý dữ liệu chính xác và hoàn chỉnh theo tiêu chuẩn Châu Âu, Bắc Mỹ và chuẩn quốc tế.
- Thiết bị này phù hợp cho sử dụng cả ở dây chuyền sản xuất nơi người vận hành phải điều khiển nhanh, chính xác, hiệu quả với tùy chọn điều khiển từ xa, cũng như sử dụng tại phòng thí nghiệm nơi mà với phần mềm tiên tiến sẽ giúp cho người dùng phân tích được kết quả thử nghiệm. Graphwork cho phép điều khiển toàn bộ quá trình xử lý, thiết lập, quản lý và truyền dữ liệu tới hệ thống mạng trong công ty, và nhiều tính năng khác.
- Model Quasar này có khung được chế tạo theo modul và rất linh hoạt. Nó có thể được trang bị nhiều loại đầu kẹp, gá cố định, cũng như cảm biến đo độ dãn, cảm biến lực và nhiều phụ kiện khác tùy theo ứng dụng (thử kéo, thử nén, thử uốn,...).
- Thêm vào đó, đây là thiết bị rất thân thiện, có thể trang bị thêm các cảm biến lực với tải thấp hơn, cho phép thử nghiệm với lực rất nhỏ với độ phân giải cao nhất, chính xác cao.
Đặc tính:
- Hệ thống thử nghiệm cột đơn, tải tối đa 2.5 kN
- Phù hợp để thử nghiệm các vật liệu như sợi vải, nhựa, composit, …
- Thiết kế phong cách riêng, nhiều đặc tính cao cấp
- Thiết kế chắc chắn gọn nhẹ
- Thiết kế modul, linh hoạt dễ mở rộng, nâng cấp sau này
- Ưu điểm vượt trội gồm có: độ phân giải của tải và hành trình rất cao, cũng như tốc độ thử nghiệm thấp nhất 0.0005mm/phút, cho phép thu được hiệu năng cao nhất, kết quả chính xác nhất.
- Được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9001
- Kết quả thu được là hoàn hảo so với chi phí bỏ ra
THÔNG SỐ KỸ THUẬT: MÁY KÉO NÉN VẠN NĂNG 2.5KN |
||
MỤC (10) |
TQ01.01 |
|
Tải cho phép lớn nhất |
2,500 N (562 lbf) |
|
Cảm biến lực danh nghĩa (Thử kéo và nén) |
2,500 N (1) |
|
Tải quá tải lớn nhất (9) / tải đột ngột (với cảm biến lực trên) |
4,500 N / 9,000 N (1) |
|
Đáp ứng hoặc vượt các tiêu chuẩn |
ISO 7500-1, ASTM E4, EN 10002-2, JIS B7721, GB/T 16825.1, DIN 51221, BS 1610 |
|
Độ phân giải của cảm biến lực |
Trên 3 triệu đơn vị (Bộ chuyển đổi 24 bit A/D) |
|
Độ phân giải của hành trình trong |
0.081 mm |
|
Tốc độ khi tải lớn nhất (suốt quá trình thử) |
0.0005 ÷ 1,000 mm/phút |
|
Tốc độ không tải |
1,000 mm/phút |
|
Độ chính xác lặp lại vị trí thử |
0.02 mm (20 μm) |
|
Chiều dài hành trình (A) |
1,000 mm (39.37 in.) |
|
Khoảng cách từ cột đến trục gá mẫu (B) |
101 mm (3.98 in.) |
|
Độ rộng khu vực kiểm tra |
Không giới hạn (3) |
|
Nguồn cấp |
Lựa chọn được: 220V±10% 50/60Hz hoặc 120V±10% 50/60Hz (4) |
|
Công suất |
250 W |
|
Khối lượng máy (không bao gồm phụ kiện) |
66 Kg (145 lb) |
|
Màu sơn |
Màu bạc RAL 9006 / Đen RAL 9011 |
|
Nhiệt độ phòng |
Từ +5 đến +40 °C |
|
Độ ẩm (không đọng hơi nước) |
Tối đa 80% |
|
Tốc độ lấy dữ liệu |
1,000 Hz |
|
Tốc độ truyền dữ liệu qua máy tính |
500 Hz |
|
Giao tiếp với máy tính |
Ethercat |
|
Kích thước: |
Cao (C) ± 3 mm |
1,452 mm (57.2 in.) |
Rộng (D) |
595 mm (23.4 in.) |
|
Sâu (5) |
500 mm (19.7 in.) |
|
Kích thước khi đóng gói (6) |
700x800 H1,700 mm |
|
Độ ồn |
< 72 db |
|
Độ sáng khuyến cáo |
300 lux |
(1) Dữ liệu của cảm biển lực tiêu chuẩn. Các cảm biến khác, xem ở trang sau
(3) Một vài cảm biển đo độ dãn dài hoặc phụ kiện khác có thể làm giảm giá trị này
(4) Một vài tùy chọn thêm cần đường khí nén 5bar hoặc nguồn cấp khác
(5) Kích thước khung máy. Phần đấu nối điện phía sau của máy. Xem bản vẽ ở dưới
(6) Kích thước đóng gói khi di chuyển trong khu vực làm việc, không phải khi bay
CÁC LOẠI CẢM BIẾN LỰC KHÁC (TQ03.04.xx): (7) (8) |
||||||||
MỤC |
.01 |
.01.0A |
.01.0B |
.02 |
.03 |
.03.0A |
.04 |
.05 (Tiêu chuẩn) |
Tải danh nghĩa |
10 N |
20 N |
50 N |
100 N |
250 N |
500 N |
1 kN |
2.5 kN |
Tải quá tải lớn nhất (9) / tải đột ngột |
150% của tải danh nghĩa / 300% của tải danh nghĩa |
Xem ở trên |
||||||
Loại (Xem bản vẽ) |
A |
B |
(7) Khối giới hạn số cảm biến lực. Tất cả các cảm biến có thể làm việc ở chế độ thử kéo hay thử nén và có cáp kết nối kèm theo. Nếu cần chứng chỉ thì mỗi cảm biến lực sẽ có chứng chỉ riêng.
(8) Cảm biến lực phải được đặt hàng riêng (không bao gồm với khung máy chính)
(9) Lần hiệu chuẩn mới của cảm biến lực có thể cần thiết nếu tải vượt tả lớn nhất bị vượt qua
--------------------------------------------------------------------------------------
Quý khách có nhu cầu tìm hiểu thêm về thông tin - báo giá sản phẩm xin hãy:
Gửi thông tin yêu cầu cho chúng tôi theo địa chỉ email: info@hust.com.vn
Hoặc để lại tin nhắn cho chúng tôi qua hộp thoại ở góc dưới, bên phải
Kinh doanh kỹ thuật của Hust Việt Nam:
Phone: (+84) 24 2239 8811
Mobile: (+84) 963 168 307