Máy Nhào Trộn Cao Su - Kneader
Model: No.9000
Hãng SX: Yasuda – Nhật Bản
Trang chủ > Sản phẩm > Thiết bị sản xuất, thử nghiệm độ tin cậy nhựa và cao su > Máy cho sản xuất cao su
Tính năng:
Máy áp dụng công nghệ Nhật Bản, Có thể nhào trộn không chỉ các loại hợp chất cao su và nhựa có độ nhớt cao và kể cả các hợp chất bán rắn có độ bền thấp, các vật liệu đàn hồi khác nhau, bột gốm và các loại vật liệu tổng hợp mới hiện nay. Là loại máy công nghệ chuyên dụng cho việc nhào trộn, đảm bảo được hiệu quả cũng như chất lượng nhào trộn của các nguyên liệu thô có đặc điểm và hình dạng khác nhau. |
Lĩnh vực ứng dụng: Cao su, nhựa, bột màu, sơn, vật liệu điện, thực phẩm, mỹ phẩm, bột kim loại gốm hóa học (MIM) |
Ưu Điểm Nổi Bật
Độ phân tán cực kỳ đồng đều Thậm chí cả những loại vật liệu cao su cứng đều được trộn một cách dễ dàng |
Hiệu quả làm mát cao Cấu trục vỏ bọc độc đáo tạo điều kiện cho việc nhào trộn ở nhiệt độ thấp đạt hiệu quả cao |
Bảo dưỡng dễ dàng Dễ dàng vệ sinh và bảo dưỡng máy |
|
Dao trộn
Gồm 2 loại: 2 cánh và 4 cánh
Các lưỡi dao trộn được thiết kế và qua quá trình xử lý nhiệt đặc biệt so với các loại dao trộn thông thường. Loại lưỡi dao trộn 4 cánh có khả năng đảm bảo một lực cắt đủ lớn ngay cả khi tốc độ thấp, kiểm soát nhiệt độ dễ dàng |
Bảng điều khiển (Tùy chọn)
2. Cài đặt và lập trình được 99 chương trình Có các chương trình riêng cho từng loại vật liệu. Đảm bảo việc xử lý được dễ dàng. 3. Đăng ký dữ liệu nhào trộn Dòng điện Nhiệt độ cho từng loại vật liệu Tốc độ quay của dao trộn Nhiệt độ làm mát đầu vào Nhiệt độ làm mát đầu ra Nhiệt độ môi trường *** Ghi chú: File dữ liệu có thể chỉnh sửa bằng phần mềm Excel |
|
1. Chương trình trộn được lập trình tự động Chiều quay của dao cắt (Bình thường – đảo ngược) Số lần quay của dao (0-100%) Thời gian và kết thúc gia nhiệt Thổi khí Gom bụi Hoạt động kiểu vấp hoặc ngang Nắp áp lực (Nâng-làm sạch-trung gian-hạ thấp |
Thông số kỹ thuật cơ bản (Loại cho thí nghiệm)
Máy Nhào Trộn Cao Su - Kneader
Model |
TD1-5MDX |
TD3-7.5MDX TD3-10MDX |
TD6-15MDX |
TD10-15MDX TD10-20MDX |
|
Dung tích tổng (L) |
3 |
8 |
12 |
20 |
|
Dung tích làm việc (L) |
1 |
3 |
6 |
10 |
|
Moto biến tần (Kw) |
3.7 |
5.5/7.5 |
11 |
11/15 |
|
Tốc độ trục trước (rpm) |
5-50 |
4-40 |
4-40 |
4-40 |
|
Đầu vào buồng trộn (mm) |
200x100 |
260x160 |
300x180 |
260x300 |
|
Công suất gia nhiệt (kw) |
2.9 |
8.4 |
12 |
16 |
|
Làm mát |
Bằng nước |
Bằng nước |
Bằng nước |
Bằng nước |
|
Kích thước (mm) |
Dài |
1305 |
1265 |
1491 |
1515 |
Rộng |
947 |
1150 |
1330 |
1450 |
|
Cao |
1763 |
2278 |
2562 |
2562 |
|
Trọng lượng |
580 |
2000 |
2500 |
2900 |
Loại cho sản xuất
|
Model |
Dung tích làm việc (L) |
Dung tích tổng (L) |
Công suất mô tơ (Kw) |
TD0.3-3 |
0.3 |
0.9 |
2.2 |
|
TD0.5-3 |
0.5 |
1 |
2.2 |
|
TD1-3/5 |
1 |
3 |
2.2/3.7 |
|
TD3-10/15 |
3 |
9 |
7.5/11 |
|
TD6-15 |
6 |
12 |
11 |
|
TD10-15/20 |
10 |
20 |
11/15 |
|
TD20-30/40 |
20 |
50 |
22/30 |
|
|
TDS35-75/100 |
35 |
80 |
55/75 |
TDS40-100/120 |
40 |
90 |
75/90 |
|
TDS55-100/120 |
55 |
125 |
75/90 |
|
TDS75-120/150 |
75 |
175 |
90/110 |
|
TDS110-150/175 |
110 |
250 |
110/137 |
|
TDS150-175/215 |
150 |
300 |
137/160 |
|
TDS170-215 |
170 |
440 |
160 |
|
TDS200-300 |
200 |
440 |
220 |
|
TDS300-400 |
300 |
700 |
300 |
Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận thêm thông tin về sản phẩm. Chúng tôi xin được thông báo cho bạn về tính năng, độ chính xác, ... cũng như các câu hỏi khác theo yêu cầu của bạn.
--------------------------------------------------------------------------------------
Quý khách có nhu cầu tìm hiểu thêm về thông tin - báo giá sản phẩm xin hãy:
Gửi thông tin yêu cầu cho chúng tôi theo địa chỉ email: info@hust.com.vn
Hoặc để lại tin nhắn cho chúng tôi qua hộp thoại ở góc dưới, bên phải
Kinh doanh kỹ thuật của Hust Việt Nam:
Phone: (+84) 24 2239 8811
Mobile: (+84) 963 168 307