Camera tốc độ cao độ nét cao SA2
Model: SA2
Hãng sản xuất: Photron – Nhật Bản
Trang chủ > Sản phẩm > Thiết bị thử nghiệm độ tin cậy > Camera tốc độ cao
Giới thiệu:
Camera có tốc độ và độ nét cao SA2 đã được thiết kế để cung cấp tốc độ tối ưu vàđộ phân giải cần thiết để quan sát chi tiết và phân tíchtốc độ xảy ra ở các khu vực không gian lớn hoặc các lĩnh vực xem. Với điểm ảnh 10µmphù hợp cho các ứng dụng phân tích vi mô nhưhình ảnh phân tử Velocymetry (PIV) hoặc tương quan hình ảnh kỹ thuật số (DIC)Với sự kết hợp về độ phân giải, tỷ lệ khung hình,(độ phân giải full HD 1920 x 1080 và tỷ lệ khung hình 2000fps) thì Camera SA2 đáp ứng hoàn toàn các yêu cầu trong các lĩnh vực đòi hỏi về độ chính xác trong phân tích chuyển động như kiểm tra an toàn của ô tô, thử nghiệm hiệu suất vũ khí, động lực học chất lỏng…
Ứng dụng:
Ứng dụng bao gồm động lực học chất lỏng, cơ sinh học, kiểm tra vật liệu, phát triển túi khí và thử nghiệm, kính hiển vi và kiểm tra an toàn ô tô, dây chuyền sản xuất công nghiệp, tự động hóa…
Ứng dụng phân tích vi mô nhưhình ảnh phân tử Velocymetry (PIV) hoặc tương quan hình ảnh kỹ thuật số (DIC)
Thông số kỹ thuật
Model | SA2 | ||
Cảm biến | Điểm ảnh 10µm, nhiệt độ ổn định, 12bit ADC(hệ thống màu sắc Bayer, đơn sắc) với ống kính siêu nhỏ | Khả năng đồng bộ hóa | Các Camera có khả nắng đồng bộ hóa với nhau đến một máy chủ hoặc nguồn bên ngoài |
Màn trập | Màn trập điển tử từ 16.7ms đến 2.76µm không phụ thuộc vào tỷ ệ khung hình | Ghi chú sự kiện | Nhập được 10 sự kiện trong chuỗi ảnh thời gian thực, truy cập trực tiếp qua phần mềm |
Đế ống kính | Bộ chuyển đổi F-mount và C-mount được cung cấp theo tiêu chuẩn, bộ chân đế PL và B4(bộ tùy chọn thêm) | Định dạng hình ảnh lưu trữ | JPEG, AVI, TIFF, BMP, RAW, PNG, MOV and FTIF. |
Dải tần nhạy sáng mở rộng | Có thể chọn trong 20 bước (từ 0 đến 95% tăng 5% một lần) | Dữ liệu hiển thị trên màn hình | Tỷ lệ khung hình, tốc độ màn trập, thời gian, trạng thái, thời gian thực, bộ đếm khung hình, và độ phân giải |
Bộ nhớ | 8GB: 1361 fps tai đội phân giải tối đa16GB: 2726 fps tại độ phân giải tối đa32GB: 5457 fps tại độ phân giải tối đa64GB: 10918 fps tại độ phân giải tối đa | Phân vùng | Lên tới 64 phân đoạn bộ nhớ |
Video xuất ra | Video trực tiếp hoặc xem lại thông qua 2 cổng HD-SDI hoặc 1 kênh đầu ra RS-170(NTSC/PAL). Xoay, nghiêng, phóng to thao tác qua bàn phím. | Thu thập dữ liệu | Hỗ trợ Photron MCDL and DAQ |
Điều khiển camera | Thông qua bàn phím tích hợp hoặc qua Gigabyte Ethernet hoặc RS 422 | Nhiêt độ hoạt động | 0 -40°C |
Thiết lập người dung | Có 4 lựa chọn thiết lập cho người dung ở bảng điều khiển phía sau camera | Kích thước | 165mm(H) × 153mm(W) × 250mm(D) |
Chế độ ánh sang thấp | Chế độ ánh sáng thấp làm giảm tỷ lệ khung hình và thời gian màn trập về giá trị tối đa của chúng, trong khi vẫn giữ các giá trị khác các thông số, cho phép người dùng định vị và lấy nét camera | Trọng lượng | 6.9 kg |
Nguồn điện | |||
Nguồn điện AC | 100V-240V AC ~ 1.5A, 50-60Hz | ||
Nguồn DC | 18-36 V DC, 100VA |
--------------------------------------------------------------------------------------
Quý khách có nhu cầu tìm hiểu thêm về thông tin - báo giá sản phẩm xin hãy:
Gửi thông tin yêu cầu cho chúng tôi theo địa chỉ email: info@hust.com.vn
Hoặc để lại tin nhắn cho chúng tôi qua hộp thoại ở góc dưới, bên phải
Kinh doanh kỹ thuật của Hust Việt Nam:
Phone: (+84) 24 2239 8811
Mobile: (+84) 963 168 307