Camera tốc độ cao cho phạm vi hẹp SpeederV2
Model : Speeder V2
Hãng sản xuất: Photron – Nhật Bản
Trang chủ > Sản phẩm > Thiết bị thử nghiệm độ tin cậy > Camera tốc độ cao
Giới thiệu:
Trong môi trường sản xuất tự động phát triển nhanh chóng, cần phải có khả năng phân tích các quy trình tốc độ cao để tăng chất lượng và hiệu quả, đồng thời xác định và giải quyết các vấn đề về dây chuyền sản xuất ngay lập tức. Nhân viên xưởng sản xuất phải phân tích được chính xác và nhanh chóng điều chỉnh hệ thống cơ điện phức tạp. Hiểu được động lực học thời gian thực của các cơ chế sản xuất nhanh là một thách thức thường xuyên đối với nhiều kỹ thuật viên của nhà máy.
Phân tích và hiểu rõ các chi tiết của các quy trình tốc độ cao này thường không thể bằng mắt thường:
Quay chậm lại quá trình gia công:
Với sự trợ giúp xem lại chuyển động siêu chậm, ngay cả những sự kiện nhanh nhất diễn ra trong phần nghìn giây cũng có thể được hình dung rõ ràng cho phép nhân viên nhà máy xem, phân tích và hiểu được chi tiết của các quá trình sự kiện tốc độ cao này.
Giám sát quá trình hàn:
Với sự trợ giúp từ camera tốc độ cao Speeder V2 này, kỹ thuật viên nhà máy có sự tự tin để điều chỉnh, tối ưu hóa và cải tiến các hệ thống sản xuất tốc độ cao. Với PhotoCam Speeder, bạn có thể thiết lập một hoặc hai máy ảnh, kết hợp với đèn LED chiếu sáng nhiệt độ thấp, và để nó ghi cho đến khi vấn đề xảy ra, do đó giảm tốn kém và các tấm hình được chụp lạigiúp các kỹ thuật viên xem lại, phân tích và giải quyết các vấn đề trong dây chuyền sản xuất tốc độ cao này.
Ứng dụng:
Ứng dụng chính trong các nhà máy sản xuất dây chuyền công nghiệp tự động hóa, trong nghiên cứu khoa học …
Thông số kỹ thuật
Model |
Speeder V2 |
||
Loại cảm biến |
512 x 512 pixels Cỡ điểm ảnh 10µm 8 bit ADC |
Chiều dài cáp |
Cáp gắn đầu camera 3m (tiêu chuẩn) 5/7/10m (tùy chon thêm) |
Tỷ lệ khung hình tối đa |
2000fps ở độ phân giải tối đa |
Số đầu camera |
1 hoặc 2 |
Tốc độ đóng màn trập |
1/160000s (6.25µs) |
Ngàm ống kính |
Loại C |
Độ nhạy |
ISO 3200momo, ISO 160 color, ISO 12232 Ssat standard |
Ngàm đầu camera |
¼ 20 UNC, gá đổi đế đèn flash |
Tốc độ phần cứng |
X1, x3 |
Nhiệt độ và độ ẩm bảo quan |
-20°C – 60°C khoảng 80% độ ẩm |
Dữ liệu lưu |
AVI dạng không nén JPEG (AVI) dạng chuyển động |
Nhiêt đọ trong môi trường hoạt động máy |
0 – 40°C độ ẩm 80% |
Chế độ ghi hình |
Chế độ ưu tiên tốc độ: Ghi trực tiếp vào bộ nhớ(4GB) cho phép tỷ lệ khung hình cao nhất Chế độ ưu tiên thòi gian và chế độ nén: ghi vào ổ cứng SSD (ổ tiêu chuẩn 256GB, 512GB (ổ tùy chọn thêm) cho phép ghi được thời gian lâu nhất) |
Nguồn điện |
AC: 100 – 240V, 100VA 50-60 HZ DC: 9 ~ 18V, 85VAa |
Hệ thống điều khiển |
Cảm ứng trên màn hình LCD |
Kích thước và trọng lượng |
Đầu camera: 35 x 35 x 33.3 (mm) (W x H xD), 90g Than máy: 186 x 100 x 160 (mm) (W xH x D) ,2,5kg Màn hình: 186 x 120 x 4.5 mm (W x H X D), 660g |
--------------------------------------------------------------------------------------
Quý khách có nhu cầu tìm hiểu thêm về thông tin - báo giá sản phẩm xin hãy:
Gửi thông tin yêu cầu cho chúng tôi theo địa chỉ email: info@hust.com.vn
Hoặc để lại tin nhắn cho chúng tôi qua hộp thoại ở góc dưới, bên phải
Kinh doanh kỹ thuật của Hust Việt Nam:
Phone: (+84) 24 2239 8811
Mobile: (+84) 963 168 307